Đọc nhanh: 末梢 (mạt sao). Ý nghĩa là: cuối; đầu mút; đoạn cuối. Ví dụ : - 五月末梢。 cuối tháng năm.. - 她在辫子的末梢打了一个花结。 ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
末梢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối; đầu mút; đoạn cuối
末尾
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末梢
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
梢›