落户 luòhù
volume volume

Từ hán việt: 【lạc hộ】

Đọc nhanh: 落户 (lạc hộ). Ý nghĩa là: ngụ lại; trú tại, đăng ký hộ khẩu. Ví dụ : - 新生婴儿应及时落户。 trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

Ý Nghĩa của "落户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

落户 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngụ lại; trú tại

在他乡安家长期居住

✪ 2. đăng ký hộ khẩu

登记户籍;报户口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新生 xīnshēng 婴儿 yīngér yīng 及时 jíshí 落户 luòhù

    - trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落户

  • volume volume

    - 安家落户 ānjiāluòhù

    - an cư lạc nghiệp

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 安家落户 ānjiāluòhù le

    - Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • volume volume

    - 新生 xīnshēng 婴儿 yīngér yīng 及时 jíshí 落户 luòhù

    - trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao