Đọc nhanh: 落户 (lạc hộ). Ý nghĩa là: ngụ lại; trú tại, đăng ký hộ khẩu. Ví dụ : - 新生婴儿应及时落户。 trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
落户 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngụ lại; trú tại
在他乡安家长期居住
✪ 2. đăng ký hộ khẩu
登记户籍;报户口
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落户
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
落›