先进 xiānjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tiên tiến】

Đọc nhanh: 先进 (tiên tiến). Ý nghĩa là: tiên tiến, tiên tiến. Ví dụ : - 先进工作者。 lao động tiên tiến.. - 先进集体。 tập thể tiên tiến. - 先进水平。 trình độ tiên tiến

Ý Nghĩa của "先进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

先进 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiên tiến

进步比较快,水平比较高,可以作为学习的榜样的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - lao động tiên tiến.

  • volume volume

    - 先进集体 xiānjìnjítǐ

    - tập thể tiên tiến

  • volume volume

    - 先进 xiānjìn 水平 shuǐpíng

    - trình độ tiên tiến

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

先进 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiên tiến

先进的个人或集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 单位 dānwèi shì 多年 duōnián de 先进 xiānjìn le

    - Đơn vị này bao năm là đơn vị tiên tiến.

  • volume volume

    - 表扬 biǎoyáng 先进 xiānjìn

    - biểu dương tiên tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先进

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 先进 xiānjìn 水平 shuǐpíng

    - trình độ tiên tiến

  • volume volume

    - 使 shǐ 我国 wǒguó 科学 kēxué 跻于 jīyú 世界 shìjiè 先进 xiānjìn 科学 kēxué zhī liè

    - làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 借鉴 jièjiàn le 先进 xiānjìn de 方法 fāngfǎ

    - Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě de 称号 chēnghào

    - anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开发 kāifā 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa