顶尖 dǐngjiān
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh tiêm】

Đọc nhanh: 顶尖 (đỉnh tiêm). Ý nghĩa là: đỉnh; ngọn, thân chính; sợi chính, cao nhất; đạt trình độ cao nhất. Ví dụ : - 镀金塔的顶尖在阳光下十分耀眼。 Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.. - 打掉棉花顶尖。 đập thân chính cây bông.. - 顶尖大学 trình độ đại học cao nhất.

Ý Nghĩa của "顶尖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顶尖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh; ngọn

泛指最高最上的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

✪ 2. thân chính; sợi chính

顶尖儿:顶心

Ví dụ:
  • volume volume

    - diào 棉花 miánhua 顶尖 dǐngjiān

    - đập thân chính cây bông.

顶尖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao nhất; đạt trình độ cao nhất

达到最高水平的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顶尖 dǐngjiān 大学 dàxué

    - trình độ đại học cao nhất.

  • volume volume

    - 顶尖人物 dǐngjiānrénwù

    - người đạt trình độ cao nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶尖

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • volume volume

    - 顶尖 dǐngjiān 大学 dàxué

    - trình độ đại học cao nhất.

  • volume volume

    - 顶尖人物 dǐngjiānrénwù

    - người đạt trình độ cao nhất.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • volume volume

    - diào 棉花 miánhua 顶尖 dǐngjiān

    - đập thân chính cây bông.

  • volume volume

    - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 选手 xuǎnshǒu dōu shì 顶尖 dǐngjiān de 选手 xuǎnshǒu 无论是 wúlùnshì 在线 zàixiàn de 还是 háishì 踢馆 tīguǎn de

    - Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao