Đọc nhanh: 落花流水 (lạc hoa lưu thuỷ). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi.
落花流水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
原来形容春景衰败, 现在比喻惨败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落花流水
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 钢花 飞溅 , 铁水 奔流
- đóm thép bắn tung toé, dòng thép chảy cuồn cuộn.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 你 必须 把 这件 事情 搞个 水落石出
- Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
流›
花›
落›