Đọc nhanh: 抢先 (thương tiên). Ý nghĩa là: giành trước; vượt lên trước; tranh dẫn đầu; phỗng. Ví dụ : - 青年人热情高,干什么活儿都爱抢先儿。 thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
抢先 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giành trước; vượt lên trước; tranh dẫn đầu; phỗng
(抢先儿) 赶在别人前头;争先
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢先
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 没等我 开口 , 他 就 抢先 替 我 说 了
- không đợi tôi mở miệng, anh ấy dành nói thay tôi trước rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
抢›