Đọc nhanh: 骄傲使人落后 (kiêu ngạo sứ nhân lạc hậu). Ý nghĩa là: kiêu ngạo kiến con người ta lạc hậu.
骄傲使人落后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo kiến con người ta lạc hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄傲使人落后
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 她 为 王室 后裔 骄傲
- Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
使›
傲›
后›
落›
骄›