Đọc nhanh: 赶上 (cản thượng). Ý nghĩa là: bắt kịp; đuổi kịp, gặp phải; vấp phải, kịp; còn kịp. Ví dụ : - 运气好,你真走运,好事都让你赶上了。 tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
赶上 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bắt kịp; đuổi kịp
追上
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
✪ 2. gặp phải; vấp phải
遇上 (某种时机等)
✪ 3. kịp; còn kịp
来得及,能够
✪ 4. ép buộc; buộc
迫使,驱使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶上
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 他 因为 没 赶上 车而 迟到 了
- Anh ta bị trễ vì không kịp bắt xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
赶›