Đọc nhanh: 拔尖 (bạt tiêm). Ý nghĩa là: để thúc đẩy bản thân lên phía trước, hàng đầu (thông tục). Ví dụ : - 他比比画画说开了,“就是众王之王、拔尖之王! anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
拔尖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thúc đẩy bản thân lên phía trước
to push oneself to the front
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
✪ 2. hàng đầu (thông tục)
top-notch (colloquial)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔尖
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
拔›