Đọc nhanh: 经济落后 (kinh tế lạc hậu). Ý nghĩa là: kinh tế lạc hậu.
经济落后 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế lạc hậu
economically backward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济落后
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
济›
经›
落›