过时 guòshí
volume volume

Từ hán việt: 【quá thì】

Đọc nhanh: 过时 (quá thì). Ý nghĩa là: lỗi thời; quá thời; cổ lỗ sĩ; không hợp thời, quá hạn; quá kỳ; trễ giờ; lỡ thời. Ví dụ : - 这本书的内容有点过时。 Nội dung của cuốn sách này hơi lỗi thời.. - 这种手机款式过时了。 Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.. - 赴约不能过时以免误事。 Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

Ý Nghĩa của "过时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

过时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗi thời; quá thời; cổ lỗ sĩ; không hợp thời

过去流行现在已经不流行; 陈旧不合时宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 有点 yǒudiǎn 过时 guòshí

    - Nội dung của cuốn sách này hơi lỗi thời.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 手机 shǒujī 款式 kuǎnshì 过时 guòshí le

    - Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.

过时 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá hạn; quá kỳ; trễ giờ; lỡ thời

过了规定的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过时

  • volume volume

    - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 度过 dùguò le 甜美 tiánměi 时光 shíguāng

    - Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.

  • volume volume

    - 后劲 hòujìn 最后 zuìhòu 冲刺 chōngcì shí 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 对手 duìshǒu

    - lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.

  • volume volume

    - 暂时 zànshí hái guò 不惯 bùguàn 清闲 qīngxián de 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó

    - Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.

  • volume volume

    - zài 跑步 pǎobù shí 超过 chāoguò le 所有人 suǒyǒurén

    - Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 时间 shíjiān 轻松 qīngsōng 过得 guòdé le

    - Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa