保守 bǎoshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【bảo thủ】

Đọc nhanh: 保守 (bảo thủ). Ý nghĩa là: giữ đúng; tuân thủ; giữ gìn, bảo thủ (duy trì nguyên trạng, không chịu cải tiến; không theo kịp trào lưu của thời đại - thường dùng để chỉ tư tưởng). Ví dụ : - 请你保守这个秘密。 Làm ơn giữ bí mật này.. - 她保守着古老的习俗。 Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.. - 他们一直保守着家族的传统。 Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

Ý Nghĩa của "保守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

保守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ đúng; tuân thủ; giữ gìn

保持使不失去

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 保守 bǎoshǒu 这个 zhègè 秘密 mìmì

    - Làm ơn giữ bí mật này.

  • volume volume

    - 保守 bǎoshǒu zhe 古老 gǔlǎo de 习俗 xísú

    - Cô ấy giữ gìn phong tục cổ xưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一直 yìzhí 保守 bǎoshǒu zhe 家族 jiāzú de 传统 chuántǒng

    - Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

  • volume volume

    - 保守 bǎoshǒu zhe 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

保守 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo thủ (duy trì nguyên trạng, không chịu cải tiến; không theo kịp trào lưu của thời đại - thường dùng để chỉ tư tưởng)

维持原状,不求改进;跟不上形势发展(多指思想)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 那里 nàlǐ 人们 rénmen shì hěn 保守 bǎoshǒu de

    - Ở đó mọi người rất bảo thủ

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 政策 zhèngcè 非常 fēicháng 保守 bǎoshǒu

    - Chính sách của họ rất bảo thủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà tài 保守 bǎoshǒu le

    - Kế hoạch này quá bảo thủ.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng hěn 保守 bǎoshǒu

    - Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保守

✪ 1. A + Phó từ + 保守

A bảo thủ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 保守 bǎoshǒu 喜欢 xǐhuan 改变 gǎibiàn

    - Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.

  • volume

    - 爸爸 bàba hěn 保守 bǎoshǒu

    - Bố tôi rất bảo thủ.

✪ 2. 保守 + 地 + Động từ

bảo thủ làm gì/ làm gì một cách bảo thủ

Ví dụ:
  • volume

    - 保守 bǎoshǒu 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.

  • volume

    - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保守

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng hěn 保守 bǎoshǒu

    - Tư tưởng của cô ấy rất bảo thủ.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 政策 zhèngcè 非常 fēicháng 保守 bǎoshǒu

    - Chính sách của họ rất bảo thủ.

  • volume volume

    - zài 那里 nàlǐ 人们 rénmen shì hěn 保守 bǎoshǒu de

    - Ở đó mọi người rất bảo thủ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一直 yìzhí 保守 bǎoshǒu zhe 家族 jiāzú de 传统 chuántǒng

    - Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.

  • volume volume

    - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa