Đọc nhanh: 不甘落后 (bất cam lạc hậu). Ý nghĩa là: Không muốn bị tụt hậu. Ví dụ : - 一些家境并不富裕的中学生也不甘落后。 Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
不甘落后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không muốn bị tụt hậu
不甘落后,汉语成语,意思是指不愿意表现出自己不如他人,做什么都有个不服输的劲,希望超过他人或和他人一样好。
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不甘落后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
后›
甘›
落›