Đọc nhanh: 静心 (tĩnh tâm). Ý nghĩa là: thiền. Ví dụ : - 静心调养 tịnh tâm điều dưỡng
静心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiền
meditation
- 静心 调养
- tịnh tâm điều dưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静心
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 静心 调养
- tịnh tâm điều dưỡng
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
- 平心静气 地 考虑 大家 的 意见
- Bình tĩnh suy nghĩ ý kiến của mọi người.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
静›
Chuyên Tâm
Chuyên Chú, Chuyên Tâm, Chú Tâm
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
vùi đầu; miệt mài; mải miết; cắm cúi; cắm cổ; cắm đầu
chung thủy; một lòng; dốc lòng
hồi tâm; nghĩ lại; kiềm chế tính phóng đãng
thú vị
nguôi giận; hết giận
thanh tâm