Đọc nhanh: 虚心使人进步,骄傲使人落后 (hư tâm sứ nhân tiến bộ kiêu ngạo sứ nhân lạc hậu). Ý nghĩa là: Khiêm tốn dẫn đến tiến bộ, kiêu ngạo khiến bạn tụt hậu (khẩu hiệu yêu thích của Mao Trạch Đông).
虚心使人进步,骄傲使人落后 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khiêm tốn dẫn đến tiến bộ, kiêu ngạo khiến bạn tụt hậu (khẩu hiệu yêu thích của Mao Trạch Đông)
Modesty leads to progress, arrogance makes you drop behind (favorite slogan of Mao Zedong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚心使人进步,骄傲使人落后
- 我们 进行批评 的 目的 是 惩前毖后 , 治病救人
- mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
使›
傲›
后›
⺗›
心›
步›
落›
虚›
进›
骄›