Đọc nhanh: 长进 (trưởng tiến). Ý nghĩa là: tiến bộ; có tiến bộ. Ví dụ : - 技艺大有长进 trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
长进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến bộ; có tiến bộ
在学问或品行等方面有进步
- 技艺 大有 长进
- trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长进
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 剪枝 可以 促进 植物 生长
- Cắt tỉa cành có thể thúc đẩy cây phát triển.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 工作 已 取得 了 长足进展
- Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.
- 学校 与 家长 需要 进行 对话
- Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
长›