Đọc nhanh: 落后电流 (lạc hậu điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện lùi sau.
落后电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện lùi sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落后电流
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 你 为什么 总是 落后 ?
- Tại sao bạn luôn tụt lại phía sau?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
流›
电›
落›