超过 chāoguò
volume volume

Từ hán việt: 【siêu quá】

Đọc nhanh: 超过 (siêu quá). Ý nghĩa là: vượt quá; vượt qua; vượt lên, hơn; vượt qua (tiêu chuẩn). Ví dụ : - 他超过了所有的选手。 Anh ấy đã vượt qua tất cả các vận động viên.. - 这车超过了前面的车。 Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.. - 他在跑步时超过了所有人。 Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.

Ý Nghĩa của "超过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

超过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vượt quá; vượt qua; vượt lên

从某人或某物的后面赶到前面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 选手 xuǎnshǒu

    - Anh ấy đã vượt qua tất cả các vận động viên.

  • volume volume

    - zhè chē 超过 chāoguò le 前面 qiánmiàn de chē

    - Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.

  • volume volume

    - zài 跑步 pǎobù shí 超过 chāoguò le 所有人 suǒyǒurén

    - Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hơn; vượt qua (tiêu chuẩn)

高于某一基准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 温度 wēndù 超过 chāoguò le 三十度 sānshídù

    - Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.

  • volume volume

    - de 体重 tǐzhòng 超过 chāoguò le 标准 biāozhǔn

    - Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 参与 cānyù 人数 rénshù 超过 chāoguò le 预期 yùqī

    - Số người tham gia cao hơn dự kiến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 超过 với từ khác

✪ 1. 超过 vs 超越

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là vượt qua, vượt lên một ai đó hoặc một cái gì đó.
- Đều là động từ.
Khác:
- "超越" thường được dùng nhiều trong văn viết ; "超过" được dùng cả trong văn nói và văn viết.
- "超过" cũng có nghĩa là cao hơn một tiêu chuẩn nhất định, tương đương với "......还高", "......之上"
- Hai từ "" và "" có thể được chèn vào giữa từ "超过" để tạo thành bổ ngữ khả năng.
- "超越" thường đi kèm với "自我", "自己", "障碍","职权"......

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超过

  • volume volume

    - 猛劲儿 měngjìner jiù 超过 chāoguò le 前边 qiánbian de rén

    - Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.

  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

  • volume volume

    - 后劲 hòujìn 最后 zuìhòu 冲刺 chōngcì shí 超过 chāoguò le 所有 suǒyǒu de 对手 duìshǒu

    - lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • volume volume

    - de 智商 zhìshāng 非常 fēicháng gāo 超过 chāoguò le 120

    - Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 居留 jūliú 超过 chāoguò le 签证 qiānzhèng 期限 qīxiàn

    - Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.

  • volume volume

    - zài 跑步 pǎobù shí 超过 chāoguò le 所有人 suǒyǒurén

    - Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao