Đọc nhanh: 超过 (siêu quá). Ý nghĩa là: vượt quá; vượt qua; vượt lên, hơn; vượt qua (tiêu chuẩn). Ví dụ : - 他超过了所有的选手。 Anh ấy đã vượt qua tất cả các vận động viên.. - 这车超过了前面的车。 Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.. - 他在跑步时超过了所有人。 Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.
超过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt quá; vượt qua; vượt lên
从某人或某物的后面赶到前面
- 他 超过 了 所有 的 选手
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các vận động viên.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 他 在 跑步 时 超过 了 所有人
- Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hơn; vượt qua (tiêu chuẩn)
高于某一基准
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 她 的 体重 超过 了 标准
- Cân nặng của cô ấy vượt qua tiêu chuẩn.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 超过 với từ khác
✪ 1. 超过 vs 超越
Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là vượt qua, vượt lên một ai đó hoặc một cái gì đó.
- Đều là động từ.
Khác:
- "超越" thường được dùng nhiều trong văn viết ; "超过" được dùng cả trong văn nói và văn viết.
- "超过" cũng có nghĩa là cao hơn một tiêu chuẩn nhất định, tương đương với "比......还高", "在......之上"
- Hai từ "得" và "不" có thể được chèn vào giữa từ "超过" để tạo thành bổ ngữ khả năng.
- "超越" thường đi kèm với "自我", "自己", "障碍","职权"......
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超过
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 在 跑步 时 超过 了 所有人
- Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
过›