Đọc nhanh: 紧跟 (khẩn cân). Ý nghĩa là: đuổi theo; rượt theo, theo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót. Ví dụ : - 他不愿落伍,一脚高一脚低地紧跟着走。 anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
紧跟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi theo; rượt theo
紧追不舍
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
✪ 2. theo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót
跟在某人后边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧跟
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
- 有人 看到 他 紧跟着 她
- Người ta nhìn thấy anh ta theo sát cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
跟›
theo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót (nhưng không có ác ý)
theo; đi theotiếp theo; kế tiếp
Nhẹ Nhàng