Đọc nhanh: 落伍 (lạc ngũ). Ý nghĩa là: lạc đơn vị; lạc đội ngũ, lạc hậu; tụt hậu; thụt lùi. Ví dụ : - 他在行军中落伍了。 Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.. - 在军队中,不能落伍。 Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.. - 大家快点,别落伍! Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
落伍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạc đơn vị; lạc đội ngũ
掉在队伍后面
- 他 在 行军 中 落伍 了
- Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.
- 在 军队 中 , 不能 落伍
- Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lạc hậu; tụt hậu; thụt lùi
比喻落在时代后面
- 这项 技术 已经 落伍 了
- Công nghệ này đã lạc hậu.
- 他们 的 观点 已经 落伍
- Quan điểm của họ đã lạc hậu.
- 你 不能 落伍 于 时代
- Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落伍
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 产品设计 落伍
- sản phẩm thiết kế lạc hậu.
- 在 军队 中 , 不能 落伍
- Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.
- 他们 的 观点 已经 落伍
- Quan điểm của họ đã lạc hậu.
- 你 不能 落伍 于 时代
- Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.
- 这项 技术 已经 落伍 了
- Công nghệ này đã lạc hậu.
- 他 在 行军 中 落伍 了
- Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伍›
落›