落伍 luòwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lạc ngũ】

Đọc nhanh: 落伍 (lạc ngũ). Ý nghĩa là: lạc đơn vị; lạc đội ngũ, lạc hậu; tụt hậu; thụt lùi. Ví dụ : - 他在行军中落伍了。 Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.. - 在军队中不能落伍。 Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.. - 大家快点别落伍! Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

Ý Nghĩa của "落伍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

落伍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lạc đơn vị; lạc đội ngũ

掉在队伍后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 行军 xíngjūn zhōng 落伍 luòwǔ le

    - Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.

  • volume volume

    - zài 军队 jūnduì zhōng 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ

    - Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lạc hậu; tụt hậu; thụt lùi

比喻落在时代后面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ le

    - Công nghệ này đã lạc hậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ 时代 shídài

    - Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落伍

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • volume volume

    - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 落伍 luòwǔ

    - sản phẩm thiết kế lạc hậu.

  • volume volume

    - zài 军队 jūnduì zhōng 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ

    - Trong quân đội, không thể lạc đơn vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 落伍 luòwǔ 时代 shídài

    - Bạn không thể lạc hậu so với thời đại.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ le

    - Công nghệ này đã lạc hậu.

  • volume volume

    - zài 行军 xíngjūn zhōng 落伍 luòwǔ le

    - Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMDM (人一木一)
    • Bảng mã:U+4F0D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao