后进 hòujìn
volume volume

Từ hán việt: 【hậu tiến】

Đọc nhanh: 后进 (hậu tiến). Ý nghĩa là: người hiểu biết ít; người tầm thường; kẻ kém học thức; người kém hiểu biết, chậm tiến; hậu tiến, người chậm tiến; tập thể chậm tiến. Ví dụ : - 提携后进 dìu dắt người hiểu biết ít. - 后进班组 tổ những người chậm tiến. - 学先进帮后进。 học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.

Ý Nghĩa của "后进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

后进 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người hiểu biết ít; người tầm thường; kẻ kém học thức; người kém hiểu biết

学识或资历较浅的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提携 tíxié 后进 hòujìn

    - dìu dắt người hiểu biết ít

✪ 2. chậm tiến; hậu tiến

进步比较慢、水平比较低的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后进 hòujìn 班组 bānzǔ

    - tổ những người chậm tiến

✪ 3. người chậm tiến; tập thể chậm tiến

指进步比较慢、水平比较低的人或集体

Ví dụ:
  • volume volume

    - xué 先进 xiānjìn bāng 后进 hòujìn

    - học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后进

  • volume volume

    - 后进 hòujìn 班组 bānzǔ

    - tổ những người chậm tiến

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • volume volume

    - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú zài 三年 sānnián hòu 进士 jìnshì 及第 jídì

    - Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • volume volume

    - 先拉好 xiānlāhǎo 警戒线 jǐngjièxiàn 然后 ránhòu 向外 xiàngwài 推进 tuījìn 搜查 sōuchá

    - Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.

  • volume volume

    - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao