Đọc nhanh: 滞后 (trệ hậu). Ý nghĩa là: lạc hậu; ở phía sau. Ví dụ : - 由于电力发展滞后,致使电力供应紧张。 do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
滞后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc hậu; ở phía sau
(事物) 落在形势发展的后面
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞后
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
滞›