Đọc nhanh: 超越 (siêu việt). Ý nghĩa là: vượt qua; hơn hẳn; vượt quá. Ví dụ : - 我们要超越自己。 Chúng ta phải vượt qua chính mình.. - 他的思想超越了时代。 Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.. - 她在比赛中超越对手。 Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
超越 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua; hơn hẳn; vượt quá
超出;越过
- 我们 要 超越 自己
- Chúng ta phải vượt qua chính mình.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 她 在 比赛 中 超越 对手
- Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 超越 với từ khác
✪ 1. 超过 vs 超越
Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là vượt qua, vượt lên một ai đó hoặc một cái gì đó.
- Đều là động từ.
Khác:
- "超越" thường được dùng nhiều trong văn viết ; "超过" được dùng cả trong văn nói và văn viết.
- "超过" cũng có nghĩa là cao hơn một tiêu chuẩn nhất định, tương đương với "比......还高", "在......之上"
- Hai từ "得" và "不" có thể được chèn vào giữa từ "超过" để tạo thành bổ ngữ khả năng.
- "超越" thường đi kèm với "自我", "自己", "障碍","职权"......
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超越
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 她 在 比赛 中 超越 对手
- Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 我们 要 超越 自己
- Chúng ta phải vượt qua chính mình.
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
越›