超越 chāoyuè
volume volume

Từ hán việt: 【siêu việt】

Đọc nhanh: 超越 (siêu việt). Ý nghĩa là: vượt qua; hơn hẳn; vượt quá. Ví dụ : - 我们要超越自己。 Chúng ta phải vượt qua chính mình.. - 他的思想超越了时代。 Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.. - 她在比赛中超越对手。 Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.

Ý Nghĩa của "超越" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

超越 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượt qua; hơn hẳn; vượt quá

超出;越过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải vượt qua chính mình.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 超越 chāoyuè le 时代 shídài

    - Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu

    - Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 超越 với từ khác

✪ 1. 超过 vs 超越

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là vượt qua, vượt lên một ai đó hoặc một cái gì đó.
- Đều là động từ.
Khác:
- "超越" thường được dùng nhiều trong văn viết ; "超过" được dùng cả trong văn nói và văn viết.
- "超过" cũng có nghĩa là cao hơn một tiêu chuẩn nhất định, tương đương với "......还高", "......之上"
- Hai từ "" và "" có thể được chèn vào giữa từ "超过" để tạo thành bổ ngữ khả năng.
- "超越" thường đi kèm với "自我", "自己", "障碍","职权"......

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超越

  • volume volume

    - jiàn quán 越位 yuèwèi ( zhǐ 超越 chāoyuè 职权 zhíquán 地位 dìwèi 行事 xíngshì )

    - làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.

  • volume volume

    - jiàn yuè ( 超越 chāoyuè 本分 běnfèn 冒用 màoyòng zài shàng de 名义 míngyì huò 物品 wùpǐn )

    - vượt quá bổn phận.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu

    - Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng 超越 chāoyuè le 时代 shídài

    - Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải vượt qua chính mình.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 官员 guānyuán 超越 chāoyuè le 他们 tāmen de 权限 quánxiàn

    - những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.

  • volume volume

    - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo de 最后 zuìhòu 阶段 jiēduàn 加速 jiāsù 超越 chāoyuè le 对手 duìshǒu

    - Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao