Đọc nhanh: 掉队 (điệu đội). Ý nghĩa là: tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vị, lạc hậu; tụt hậu. Ví dụ : - 在接连三天的急行军中,没有一个人掉队。 trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.. - 只有加紧学习才不致掉队。 chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
掉队 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tụt lại phía sau; rớt lại phía sau; lạc đơn vị
结队行走时落在队伍的后面
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
✪ 2. lạc hậu; tụt hậu
比喻落在客观形势的后边
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉队
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 我们 走快 了 , 他 掉队
- Chúng tôi đi nhanh, anh ấy bị tụt lại.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
队›