Đọc nhanh: 赛过 (tái quá). Ý nghĩa là: đã từng thi đấu; đã từng so tài. Ví dụ : - 有的妇女干起活儿来,赛过男子汉。 có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.. - 这些姑娘干活赛过小伙子。 Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
赛过 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã từng thi đấu; đã từng so tài
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 这些 姑娘 干活 赛过 小伙子
- Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛过
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 比赛 受挫 她 很 难过
- Thi đấu thất bại cô ấy rất buồn.
- 这些 姑娘 干活 赛过 小伙子
- Mấy cô nàng này làm việc còn hơn cả bọn con trai.
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
- 这场 球赛 看着 真 过瘾
- trận bóng này xem thật sự đã nghiền.
- 他 一场 比赛 都 没北过
- Anh ấy chưa từng thua trận nào.
- 他们 是 专业队 , 我们 赛 不过
- Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赛›
过›