Đọc nhanh: 在压板落下后进行识别 (tại áp bản lạc hạ hậu tiến hành thức biệt). Ý nghĩa là: Tiến hành nhận diện mẫu khi bàn kẹp hạ xuống.
在压板落下后进行识别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến hành nhận diện mẫu khi bàn kẹp hạ xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在压板落下后进行识别
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 部分 工作 还是 在 这些 工作人员 的 目视 下 进行 的
- Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
别›
压›
后›
在›
板›
落›
行›
识›
进›