Đọc nhanh: 进步 (tiến bộ). Ý nghĩa là: tiến bộ; tiến lên; đi lên; tiến triển; phát triển, tiến bộ; thời đại; mang tính thời đại. Ví dụ : - 我希望自己能不断进步。 Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.. - 他们俩每天都在努力进步。 Cả hai đều cố gắng để tiến bộ mỗi ngày.. - 她喜欢看进步的书籍。 Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.
进步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến bộ; tiến lên; đi lên; tiến triển; phát triển
在原有基础上有提高,有发展
- 我 希望 自己 能 不断进步
- Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.
- 他们 俩 每天 都 在 努力 进步
- Cả hai đều cố gắng để tiến bộ mỗi ngày.
进步 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến bộ; thời đại; mang tính thời đại
符合时代要求的,对社会发展有积极作用的
- 她 喜欢 看 进步 的 书籍
- Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.
- 他 父母 的 思想 很 进步
- Tư tưởng của bố mẹ anh ấy rất tiến bộ.
- 这些 报纸 都 很 进步 的
- Những tạp chí này đều rất thời đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进步
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 他 有 了 很大 的 进步
- Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.
- 他 最近 确实 有些 进步
- Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
进›