Đọc nhanh: 上进 (thượng tiến). Ý nghĩa là: tiến tới; tiến bộ; vươn lên. Ví dụ : - 上进心。 chí tiến thủ.. - 力求上进。 quyết tâm tiến lên.
上进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến tới; tiến bộ; vươn lên
向上; 进步
- 上进心
- chí tiến thủ.
- 力求上进
- quyết tâm tiến lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上进
- 上进心
- chí tiến thủ.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
进›