Đọc nhanh: 枯萎 (khô nuy). Ý nghĩa là: khô héo; thui chột; tàn lụi; héo rụi. Ví dụ : - 花园里的花都枯萎了。 Hoa trong vườn đã héo úa.. - 瓶中的植物已经枯萎了。 Cây trong bình đã héo úa rồi.. - 窗外的树叶已经枯萎了。 Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
枯萎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô héo; thui chột; tàn lụi; héo rụi
干枯萎缩
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 瓶 中 的 植物 已经 枯萎 了
- Cây trong bình đã héo úa rồi.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯萎
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 花瓣 已经 开始 枯萎
- Cánh hoa đã bắt đầu héo.
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 瓶 中 的 植物 已经 枯萎 了
- Cây trong bình đã héo úa rồi.
- 那些 树叶 开始 枯萎 了
- Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
- 枯萎
- khô héo
- 花朵 下面 的 萼片 枯萎 了
- Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
萎›
lưa thưa; thưa thớt
Chết, Tử Vong
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
khô vàng; khô héo; úa vàng
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
hoang vu; hoang vắng
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
điêu tàn; tàn tạ
biến thể của 凋謝 | 凋谢
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt
Diệt Sạch, Diệt Hết, Tuyệt Chủng
Đặt Câu, Tạo Câu
khô héo
khô mục; mủn; mục rữa; mục nát
khô vàng; cháy vàng
xanh um; xanh tươi; xanh tốt
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
sinh sôi; sinh đẻ; sinh sảngây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên
tốt tươi; dồi dào; tươi tốt
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
khoẻ; chắc nịch; mập mạp
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Nảy Mầm, Đâm Chồi, Chớm Nở
Trưởng Thành
Mới Ra Đời, Mới Xuất Hiện, Tân Sinh
Sinh Trưởng, Lớn
nẩy mầm; đâm chồi; đâm mầm; đâm rễ
Manh Nha, Mầm Non
an khang; khoẻ mạnh bình an; bình an; khoẻ mạnh; khang thái