Đọc nhanh: 残败 (tàn bại). Ý nghĩa là: tàn bại; suy tàn; điêu tàn. Ví dụ : - 残败不堪。 tàn bại vô cùng. - 一片残败的景象。 một cảnh tượng điêu tàn.
残败 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn bại; suy tàn; điêu tàn
残缺衰败
- 残败 不堪
- tàn bại vô cùng
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残败
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 败草 残花
- hoa tàn cỏ héo
- 残败 不堪
- tàn bại vô cùng
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
败›