Đọc nhanh: 冒充 (mạo sung). Ý nghĩa là: giả mạo; đội lốt; giả làm; mạo. Ví dụ : - 冒充内行。 giả mạo ngành nghề.
冒充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo; đội lốt; giả làm; mạo
假的充当真的
- 冒充 内行
- giả mạo ngành nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒充
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他 竟敢 冒充 警察
- Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.
- 冒充 内行
- giả mạo ngành nghề.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 这是 一本 冒充 成 虚构 小说 的 回忆录
- Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
- 他 老 是 冒充 好人
- Anh ấy luôn giả mạo người tốt.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
冒›