Đọc nhanh: 浓密 (nùng mật). Ý nghĩa là: rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịt, mặn mà, nồng thắm. Ví dụ : - 一片浓密的森林包围着城堡。 Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
浓密 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịt
稠密 (多指枝叶、烟雾、须发等)
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
✪ 2. mặn mà
色彩、情感、气氛等)重
✪ 3. nồng thắm
(感情) 浓厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓密
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
浓›
Sâu Sắc
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Dày, Sâu Và Dày
Dày Đặc
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Đậm Nét, Dày Đặc
Tập Trung
Đặc sệt
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu