Đọc nhanh: 茂密 (mậu mật). Ý nghĩa là: rậm rạp; tươi tốt; um tùm (cây cỏ); rậm, bùm tum. Ví dụ : - 茂密的树林。 rừng cây rậm rạp.
茂密 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rậm rạp; tươi tốt; um tùm (cây cỏ); rậm
(草木) 茂盛而繁密
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
✪ 2. bùm tum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂密
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 这里 的 植被 非常 茂密
- Vùng này có thảm thực vật rất dày.
- 河畔 草苒 苒 茂密
- Cỏ ven sông dày um tùm.
- 我 的 视线 穿过 茂密 的 树林
- Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.
- 这座 山以东 是 茂密 的 森林
- Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 这片 森林 非常 茂密
- Cánh rừng này rất rậm rạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
茂›
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Dày Đặc
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Tập Trung
Tươi Tốt, Xanh Tươi
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
gầnngu độnđặcmau
um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốttốt um
thảo trùng (loại côn trùng sống núp trong bụi cỏ, như dế,...)tranh hoa bướm (tranh Trung quốc lấy đề tài là hoa cỏ và côn trùng)