茁壮 zhuózhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【truất tráng】

Đọc nhanh: 茁壮 (truất tráng). Ý nghĩa là: khoẻ; chắc nịch; mập mạp. Ví dụ : - 一代新人茁壮成长。 một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.. - 托儿所里的孩子们又茁壮又活泼。 trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.. - 牛羊茁壮 bò dê béo tốt.

Ý Nghĩa của "茁壮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

茁壮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoẻ; chắc nịch; mập mạp

(年轻人、孩子、动植物) 强壮;健壮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 托儿所 tuōérsuǒ de 孩子 háizi men yòu 茁壮 zhuózhuàng yòu 活泼 huópo

    - trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.

  • volume volume

    - 牛羊 niúyáng 茁壮 zhuózhuàng

    - bò dê béo tốt.

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 十分 shífēn 茁壮 zhuózhuàng

    - lúa mạch mọc rất tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茁壮

  • volume volume

    - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 牛羊 niúyáng 茁壮 zhuózhuàng

    - bò dê béo tốt.

  • volume volume

    - 茁壮 zhuózhuàng

    - khoẻ; chắc nịch; béo tốt; mập

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 十分 shífēn 茁壮 zhuózhuàng

    - lúa mạch mọc rất tốt.

  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 托儿所 tuōérsuǒ de 孩子 háizi men yòu 茁壮 zhuózhuàng yòu 活泼 huópo

    - trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trang , Tráng
    • Nét bút:丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMG (中一土)
    • Bảng mã:U+58EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhuó
    • Âm hán việt: Truất
    • Nét bút:一丨丨フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TUU (廿山山)
    • Bảng mã:U+8301
    • Tần suất sử dụng:Thấp