干枯 gānkū
volume volume

Từ hán việt: 【can khô】

Đọc nhanh: 干枯 (can khô). Ý nghĩa là: khô; khô héo, cạn kiệt; xàu, khô xác; nhăn nheo; khô queo, khô cạn. Ví dụ : - 一夜大风地上落满了干枯的树叶。 sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.. - 干枯的古井 giếng khô cạn

Ý Nghĩa của "干枯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干枯 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khô; khô héo, cạn kiệt; xàu

草木由于衰老或缺乏营养、水分等而失去生机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

✪ 2. khô xác; nhăn nheo; khô queo

因缺少脂肪或水分而皮肤干燥

✪ 3. khô cạn

干涸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

✪ 4. tóp khô; teo ngắt

干而收缩, 不丰满

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干枯

  • volume volume

    - 河流 héliú 枯干 kūgān

    - nước sông cạn khô.

  • volume volume

    - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

  • volume volume

    - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

  • volume volume

    - 一干人 yīgānrén

    - người có liên can

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ de 有点 yǒudiǎn 干枯 gānkū le

    - Cuống của quả táo hơi héo.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 干旱 gānhàn 农作物 nóngzuòwù dōu 枯死 kūsǐ le

    - Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 大旱 dàhàn 四个 sìgè yuè 水库 shuǐkù 干枯 gānkū le

    - Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa