Đọc nhanh: 茂盛浓密 (mậu thịnh nùng mật). Ý nghĩa là: tươi tốt; dày đặc.
茂盛浓密 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi tốt; dày đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂盛浓密
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 莞草长 得 十分 茂盛
- Cây hoan mọc rất tươi tốt.
- 我 的 视线 穿过 茂密 的 树林
- Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
浓›
盛›
茂›