Đọc nhanh: 西湖 (tây hồ). Ý nghĩa là: Hồ Tây ở Hàng Châu 杭州, Chiết Giang, Thị trấn Xihu hoặc Hsihu ở quận Miaoli 苗栗縣 | 苗栗县 , tây bắc Đài Loan, Tây Hồ hoặc Tây hồ (địa danh). Ví dụ : - 杭州以西湖著称于世。 Hàng Châu nổi tiếng thế giới bởi Tây Hồ.
✪ 1. Hồ Tây ở Hàng Châu 杭州, Chiết Giang
West Lake in Hangzhou 杭州, Zhejiang
- 杭州 以 西湖 著称 于世
- Hàng Châu nổi tiếng thế giới bởi Tây Hồ.
✪ 2. Thị trấn Xihu hoặc Hsihu ở quận Miaoli 苗栗縣 | 苗栗县 , tây bắc Đài Loan
Xihu or Hsihu township in Miaoli county 苗栗縣|苗栗县 [Miáolìxiàn], northwest Taiwan
✪ 3. Tây Hồ hoặc Tây hồ (địa danh)
Xihu or West lake (place name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西湖
- 西湖 即景
- lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.
- 西湖 在 杭州 非常 有名
- Hồ Tây ở Hàng Châu rất nổi tiếng.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 泛舟 西湖
- chơi thuyền Hồ Tây.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湖›
西›