Đọc nhanh: 鼎盛 (đỉnh thịnh). Ý nghĩa là: đang thịnh; hưng thịnh; cường thịnh; đang lên. Ví dụ : - 鼎盛时期 thời kỳ hưng thịnh. - 春秋鼎盛(正当壮年)。 đang thời thanh niên
鼎盛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang thịnh; hưng thịnh; cường thịnh; đang lên
正当兴盛或强壮
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎盛
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
鼎›