繁茂 fánmào
volume volume

Từ hán việt: 【phiền mậu】

Đọc nhanh: 繁茂 (phiền mậu). Ý nghĩa là: um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê. Ví dụ : - 花木繁茂 cỏ cây hoa lá sum suê. - 枝叶繁茂 cành lá um tùm.

Ý Nghĩa của "繁茂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

繁茂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê

(草木) 繁密茂盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花木 huāmù 繁茂 fánmào

    - cỏ cây hoa lá sum suê

  • volume volume

    - 枝叶 zhīyè 繁茂 fánmào

    - cành lá um tùm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁茂

  • volume volume

    - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 花草 huācǎo 繁茂 fánmào

    - Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.

  • volume volume

    - 花木 huāmù 繁茂 fánmào

    - cỏ cây hoa lá sum suê

  • volume volume

    - 枝叶 zhīyè 繁茂 fánmào

    - cành lá um tùm.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.

  • volume volume

    - 野葡萄 yěpútao màn zài 石山 shíshān shàng 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 植物 zhíwù 枝繁叶茂 zhīfányèmào

    - Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - de 话语 huàyǔ 很茂 hěnmào

    - Lời nói của anh ấy rất phong phú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIH (廿戈竹)
    • Bảng mã:U+8302
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa