Đọc nhanh: 春秋鼎盛 (xuân thu đỉnh thịnh). Ý nghĩa là: tuổi xuân đang độ.
春秋鼎盛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi xuân đang độ
比喻人到壮年,正值一生最旺盛的时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春秋鼎盛
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 我 觉得 河内 的 春天 比 秋天 更 漂亮
- Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
盛›
秋›
鼎›