Đọc nhanh: 冒 (mạo.mặc). Ý nghĩa là: bốc lên; toả ra; ứa ra; phả ra; vã, bất chấp, ló. Ví dụ : - 浓烟从屋里冒出。 Khói tỏa ra khắp nhà.. - 火苗呼呼地往上冒。 Ngọn lửa hừng hực bốc lên.. - 冒着敌人的炮火前进。 Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
冒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bốc lên; toả ra; ứa ra; phả ra; vã
向外透;往上升
- 浓烟 从 屋里 冒 出
- Khói tỏa ra khắp nhà.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
✪ 2. bất chấp
不顾 (危险、恶劣环境等)
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
✪ 3. ló
显露; 表现
- 他 脸上 冒 出 笑容
- Mặt anh ấy lộ ra nụ cười.
- 眼里 冒出 了 泪花
- Trong mắt lộ ra giọt lệ.
冒 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạo nhận; mạo tên
冒充
- 他 竟敢 冒充 警察
- Anh ấy dám mạo nhận là cảnh sát.
- 他 老 是 冒充 好人
- Anh ấy luôn giả mạo người tốt.
✪ 2. mạo muội; liều lĩnh
冒失;冒昧
- 他 说话 有点 冒失
- Anh ấy nói chuyện hơi liều lĩnh.
- 这样 做 太 冒失 了
- Làm như vậy quá liều lĩnh.
冒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mạo
(Mào) 姓
- 冒 先生 是 个 好人
- Ông Mạo là một người tốt.
- 冒 老师 教 我们 语文
- Thầy Mạo dạy chúng tôi môn ngữ văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 对 绘画 感冒 得 很
- Anh ấy rất có hứng thú với hội họa.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›