Đọc nhanh: 滋生 (tư sanh). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản, gây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên. Ví dụ : - 及时清除污水、粪便,防止蚊蝇滋生。 kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.. - 滋生事端 gây chuyện
滋生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sôi; sinh đẻ; sinh sản
繁殖
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
✪ 2. gây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên
引起
- 滋生事端
- gây chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋生
- 滋生事端
- gây chuyện
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 我 想 去 经验 人生 的 各种 滋味
- Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›
生›
Phát Sinh, Nảy Sinh, Sinh Trưởng
sinh lợi; té lờisống; sinh tồn; sống cònsinh sôi (nhân khẩu)làm cho sinh trưởng
sinh sôi; sinh đẻ (động vật có vú)phát sinh; sản sinh
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
sinh sôi; sinh đẻ; sinh sảnmắn
khoẻ; chắc nịch; mập mạp
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Sinh Sôi, Phồn Thực
trợ sản; thúc sanh; giục sanh