稀少 xīshǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hi thiểu】

Đọc nhanh: 稀少 (hi thiểu). Ý nghĩa là: thưa thớt; ít ỏi; lèo tèo. Ví dụ : - 街上行人稀少。 trên đường phố người qua lại thưa thớt.. - 人烟稀少。 người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.

Ý Nghĩa của "稀少" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

稀少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thưa thớt; ít ỏi; lèo tèo

事物出现得少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街上 jiēshàng 行人 xíngrén 稀少 xīshǎo

    - trên đường phố người qua lại thưa thớt.

  • volume volume

    - 人烟稀少 rényānxīshǎo

    - người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀少

  • volume volume

    - 一摊 yītān 稀泥 xīní

    - một vũng bùn

  • volume volume

    - 人烟稀少 rényānxīshǎo

    - người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.

  • volume volume

    - 郊外 jiāowài 人烟 rényān 比较 bǐjiào 稀少 xīshǎo

    - Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.

  • volume

    - 雨雪 yǔxuě 不停 bùtíng 行人 xíngrén 稀少 xīshǎo

    - Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng 行人 xíngrén 稀少 xīshǎo

    - trên đường phố người qua lại thưa thớt.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 渐亮 jiànliàng 晨星 chénxīng 更加 gèngjiā 稀少 xīshǎo le

    - trời sáng dần, sao càng thưa hơn.

  • volume volume

    - 旱季 hànjì 来临 láilín 水源 shuǐyuán 变得 biànde 稀少 xīshǎo

    - Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.

  • volume volume

    - 缅因 miǎnyīn 不是 búshì dōu tǐng 人烟稀少 rényānxīshǎo de ma

    - Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa