Đọc nhanh: 稀少 (hi thiểu). Ý nghĩa là: thưa thớt; ít ỏi; lèo tèo. Ví dụ : - 街上行人稀少。 trên đường phố người qua lại thưa thớt.. - 人烟稀少。 người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
稀少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa thớt; ít ỏi; lèo tèo
事物出现得少
- 街上 行人 稀少
- trên đường phố người qua lại thưa thớt.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀少
- 一摊 稀泥
- một vũng bùn
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 街上 行人 稀少
- trên đường phố người qua lại thưa thớt.
- 天色 渐亮 , 晨星 更加 稀少 了
- trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
- 旱季 来临 , 水源 变得 稀少
- Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.
- 缅因 不是 哪 都 挺 人烟稀少 的 吗
- Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
稀›
Trân Trọng
lưa thưa; thưa thớt
Hiếm Lạ, Việc Lạ
vắng lặng; thưa thớt; tiêu sơ
hiếm lạyêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)lạ kỳ; của quý hiếm
Đơn Độc
Đặc Biệt
Hiếm Lạ, Kì Lạ
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
thưa thớt; lác đáclạnh lẽo; trống vắngchơ chỏng
Hiếm Thấy
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩuliền thành chùm; chùm chi chítnhiều lầnchồng chất
hiếm; khan hiếm
thay đổi thành
ít lắm
thưa thớt; ít có
Nhiều, Rất Nhiều, Đông Đúc (Chỉ Người)
đầy đủ; dồi dào (lượng mưa)
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
to và nhiều; to nặng; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
Phổ Biến
Dày Đặc
Nhiều, Phong Phú, Đa Dạng
rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Tươi Tốt, Xanh Tươi
Tập Trung
quý hiếm; quý và hiếm có; quý lạ
um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốttốt um