Đọc nhanh: 炽盛 (xí thịnh). Ý nghĩa là: hừng hực; rực cháy; thiết tha; mãnh liệt; kịch liệt; ghê gớm; phát đạt; thành công; thịnh vượng; bừng, bừng bừng.
炽盛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hừng hực; rực cháy; thiết tha; mãnh liệt; kịch liệt; ghê gớm; phát đạt; thành công; thịnh vượng; bừng
很旺盛
✪ 2. bừng bừng
旺盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炽盛
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他们 用角来 盛酒
- Họ dùng cái giác để đựng rượu.
- 他 姓 盛
- Anh ấy họ Thịnh.
- 他 收获 了 丰盛 的 麦子
- Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炽›
盛›