Đọc nhanh: 稀疏 (hi sơ). Ý nghĩa là: thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn. Ví dụ : - 稀疏的头发。 đầu tóc lưa thưa.. - 稀疏的枪声。 tiếng súng thưa thớt.
稀疏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
(物体、声音等) 在空间或时间上的间隔远
- 稀疏 的 头发
- đầu tóc lưa thưa.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀疏
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 稀疏 的 头发
- đầu tóc lưa thưa.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
稀›
lưa thưa; thưa thớt
Hiếm Lạ, Việc Lạ
xa xôithưa thớtgầy
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
hiếm lạyêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)lạ kỳ; của quý hiếm
hoang vu; hoang vắng
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
thưa thớt; lác đáclạnh lẽo; trống vắngchơ chỏng
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Thưa thớt; rải rác
bao bìđóng gói
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
kết cấu chặt (vật chất)
Dày Đặc
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
rậm rạp; dày đặc; râm ran; đông đúc
Tập Trung
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Tươi Tốt, Xanh Tươi
kỹ càng; dày đặc; chặt chẽ
Chặt Chẽ, Kín, Khít
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
xanh um; xanh tươi; xanh ngát
bùm tum
để bao phủ dày đặc
rậm rì; rậm rạp (cây cỏ)
um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốttốt um
trước mắt; nhiều; đầy rẫy