丰茂 fēngmào
volume volume

Từ hán việt: 【phong mậu】

Đọc nhanh: 丰茂 (phong mậu). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốt, tốt um. Ví dụ : - 树木丛生百草丰茂。 Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.. - 大树长出了丰茂的枝叶。 đại thụ mọc những cành lá sum suê.

Ý Nghĩa của "丰茂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丰茂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốt

茂盛;茂密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树木 shùmù 丛生 cóngshēng 百草 bǎicǎo 丰茂 fēngmào

    - Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.

  • volume volume

    - 大树 dàshù 长出 zhǎngchū le 丰茂 fēngmào de 枝叶 zhīyè

    - đại thụ mọc những cành lá sum suê.

✪ 2. tốt um

茂密繁盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰茂

  • volume volume

    - 丰产 fēngchǎn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm về năng suất cao.

  • volume volume

    - 树木 shùmù 丛生 cóngshēng 百草 bǎicǎo 丰茂 fēngmào

    - Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.

  • volume volume

    - 丰功伟绩 fēnggōngwěijì

    - công lao to lớn

  • volume volume

    - 丰厚 fēnghòu de 礼品 lǐpǐn

    - quà biếu hậu

  • volume volume

    - 大树 dàshù 长出 zhǎngchū le 丰茂 fēngmào de 枝叶 zhīyè

    - đại thụ mọc những cành lá sum suê.

  • volume volume

    - 黑龙江 hēilóngjiāng 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ ér 丰富 fēngfù

    - Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.

  • volume volume

    - 丰姿 fēngzī

    - phong thái

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIH (廿戈竹)
    • Bảng mã:U+8302
    • Tần suất sử dụng:Cao