• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Bối (贝)

  • Pinyin: Bài
  • Âm hán việt: Bại
  • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰贝攵
  • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
  • Bảng mã:U+8D25
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 败

  • Cách viết khác

    𢼷 𣀕 𤖐

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 败 theo âm hán việt

败 là gì? (Bại). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 3. phá. Từ ghép với : Thua liểng xiểng, Đánh bại quân xâm lược, Thất bại, Việc này có thể hỏng trong tay anh ta, Thân bại danh liệt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. hỏng, đổ nát
  • 2. thua, thất bại
  • 3. phá
  • 4. ôi, thối, úa, héo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thua, bại

- Thua liểng xiểng

* ② Đánh thắng, đánh bại

- Đánh bại quân xâm lược

* ③ Hỏng, đổ nát

- Thất bại

- Việc này có thể hỏng trong tay anh ta

- Thân bại danh liệt

- Nước mất nhà tan

* ④ Tàn, rụng

- Hoa tàn

- Lá rụng

* ⑤ (văn) Nghiêng đổ

- Vách đổ

* ⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ

- Tiêu độc, tống độc

- Giải nhiệt, hạ nhiệt.

Từ ghép với 败