新鲜 xīnxiān
volume volume

Từ hán việt: 【tân tiên】

Đọc nhanh: 新鲜 (tân tiên). Ý nghĩa là: tươi; tươi ngon (rau, quả, hoa, thịt, trứng, cá...), trong lành (không khí), mới xuất hiện; mới mẻ; tươi mới. Ví dụ : - 多么新鲜的水果啊! Trái cây thật là tươi ngon!. - 这鱼可是新鲜的。 Con cá này thật tươi ngon.. - 水果真新鲜。 Hoa quả thật tươi ngon.

Ý Nghĩa của "新鲜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

新鲜 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tươi; tươi ngon (rau, quả, hoa, thịt, trứng, cá...)

蔬菜、水果、花儿等饱满不发干的; 肉蛋奶等刚出产或制作成不久没有变质。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多么 duōme 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ a

    - Trái cây thật là tươi ngon!

  • volume volume

    - 这鱼 zhèyú 可是 kěshì 新鲜 xīnxiān de

    - Con cá này thật tươi ngon.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ zhēn 新鲜 xīnxiān

    - Hoa quả thật tươi ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trong lành (không khí)

(空气) 经常流通,不含杂类气体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 呼吸 hūxī 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Hít thở không khí trong lành

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

✪ 3. mới xuất hiện; mới mẻ; tươi mới

(事物) 出现不久,还不普遍;少见的;希罕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新鲜 xīnxiān de 想法 xiǎngfǎ

    - Ý nghĩ mới mẻ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 新鲜

✪ 1. Chủ ngữ (水果、蔬菜、牛奶、鸡蛋) + 很/不 + 新鲜。

hoa quả/ rau/ sữa/ trứng + rất/ không + tươi

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 蔬菜 shūcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Rau ở đây rất tươi.

✪ 2. 新鲜 + 的 + Danh từ (肉、青菜、桃子、花)

thịt/ rau/ đào/ hoa + tươi

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • volume

    - 花朵 huāduǒ 显得 xiǎnde 格外 géwài 新鲜 xīnxiān

    - Những đóa hoa nhìn rất tươi.

✪ 3. 空气 + (很、不、特别) + 新鲜

không khí + rất/ không/ đặc biệt + trong lành

Ví dụ:
  • volume

    - 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí rất trong lành.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 空气 kōngqì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở đây không trong lành.

✪ 4. 新鲜 + 的 + 想法,体验,故事

suy nghĩ/ trải nghiệm/ câu chuyện + mới mẻ

Ví dụ:
  • volume

    - 体验 tǐyàn hǎo 新鲜 xīnxiān

    - Trải nghiệm thật mới mẻ.

  • volume

    - 想法 xiǎngfǎ tǐng 新鲜 xīnxiān

    - Ý tưởng này khá mới mẻ.

So sánh, Phân biệt 新鲜 với từ khác

✪ 1. 鲜 vs 新鲜

Giải thích:

Giống:
- "" và "新鲜" có một số nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau.
Khác:
- "" chủ yếu kết hợp với các từ đơn âm tiết, "新鲜" thường kết hợp với các từ song âm tiết.
- "新鲜" có thể mô tả những điều cụ thể hoặc trừu tượng.
"" chỉ có thể bổ nghĩa cho những thứ cụ thể.

✪ 2. 新鲜 vs 新颖

Giải thích:

Giống:
- "新鲜" và "新颖" đều là tính từ
Khác:
- "新颖" chỉ bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, chỉ ngôn ngữ, phong cách, hình thức, nội dung, quan điểm, v.v.
khác với thông thường, chủ yếu được dùng trong văn viết;
- "新鲜" không chỉ bổ nghĩa cho những điều cụ thể, mà còn có thể bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, dùng được cho cả văn nói và văn viết.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜

  • volume volume

    - 呼吸 hūxī 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Hít thở không khí trong lành

  • volume volume

    - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • volume volume

    - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • volume volume

    - 一掐儿 yīqiāér 青菜 qīngcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Một nắm rau xanh rất tươi.

  • volume volume

    - 开窗 kāichuāng 呼吸 hūxī 新鲜 xīnxiān

    - Cô ấy mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở vùng quê rất trong lành.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng de 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Trái cây miền Nam rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa