Đọc nhanh: 堕落 (đọa lạc). Ý nghĩa là: sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi), lưu lạc, tha hóa; suy đồi; đồi bại. Ví dụ : - 他开始堕落了。 Anh ta bắt đầu sa ngã.. - 她的思想堕落了。 Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.. - 他堕落成了小偷。 Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.
堕落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi)
思想、品质、行为等变坏
- 他 开始 堕落 了
- Anh ta bắt đầu sa ngã.
- 她 的 思想堕落 了
- Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.
- 他 堕落 成 了 小偷
- Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lưu lạc
沦落;流落 (多见于早期白话)
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 生活 的 打击 让 他 堕落 了
- Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.
- 生活 的 压力 让 他 堕落 了
- Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
堕落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tha hóa; suy đồi; đồi bại
颓废
- 他 过 着 堕落 的 生活
- Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堕落
✪ 1. Chủ ngữ + 变得 + 堕落
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 他 的 生活 变得 堕落
- Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.
✪ 2. Phó từ + 堕落
phó từ tu sức
- 他 的 生活 非常 堕落
- Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.
- 她 的 行为 现在 很 堕落
- Hành vi của cô ấy hiện giờ rất suy đồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕落
- 他 变得 越来越 堕落
- Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.
- 他 变得 堕落 了
- Anh ta trở nên sa đọa.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 她 的 思想堕落 了
- Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.
- 生活 的 打击 让 他 堕落 了
- Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.
- 他 过 着 堕落 的 生活
- Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.
- 他 的 生活 非常 堕落
- Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堕›
落›
lưu lạcsuy bại; suy đồitrầm luân
thoái hoá; lột da; lột vỏ
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi); bị hút vào; sa lầy
Ôi Thiu, Thối Nát
sẩy chân; trượt chân; bước hụt; lỡ bước; sỉa chânsa ngã; sa chân; lầm lỗilạc bước
Mục, Mục Ruỗng
Làm Lỗi, Phạm Sai Lầm
sa vào; lún sâu; đắm chìm; say mê
thối rữa
tiêu vong; mất hút; luân táng
Tiến Bộ
Tiến Bộ
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
bền lòng; bền gan; bền chí; kiên gan; hằng tâm
tu luyện
Tham Vọng, Hoài Bão
hăm hở tiến lên; hăm hở tiến bước
Tung Bay, Phất Phơ
Lễ Rửa Tội, Rửa Tội (Của Thiên Chúa Giáo)
Tiến Bộ, Phát Triển, Đi Lên
bay caotiến nhanh; phát triển nhanh