堕落 duòluò
volume volume

Từ hán việt: 【đọa lạc】

Đọc nhanh: 堕落 (đọa lạc). Ý nghĩa là: sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi), lưu lạc, tha hóa; suy đồi; đồi bại. Ví dụ : - 他开始堕落了。 Anh ta bắt đầu sa ngã.. - 她的思想堕落了。 Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.. - 他堕落成了小偷。 Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

Ý Nghĩa của "堕落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

堕落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sa ngã; truỵ lạc; sa đoạ; biến chất (tư tưởng, hành vi)

思想、品质、行为等变坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 堕落 duòluò le

    - Anh ta bắt đầu sa ngã.

  • volume volume

    - de 思想堕落 sīxiǎngduòluò le

    - Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.

  • volume volume

    - 堕落 duòluò chéng le 小偷 xiǎotōu

    - Anh ta đã sa ngã thành tên trộm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lưu lạc

沦落;流落 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 大城市 dàichéngshì 堕落 duòluò 多年 duōnián

    - Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó de 打击 dǎjī ràng 堕落 duòluò le

    - Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó de 压力 yālì ràng 堕落 duòluò le

    - Áp lực cuộc sống khiến anh ta lưu lạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

堕落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tha hóa; suy đồi; đồi bại

颓废

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò zhe 堕落 duòluò de 生活 shēnghuó

    - Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.

  • volume volume

    - 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 堕落 duòluò

    - Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 堕落 duòluò de rén

    - Cô ấy ghét những người tha hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堕落

✪ 1. Chủ ngữ + 变得 + 堕落

Ví dụ:
  • volume

    - 变得 biànde 堕落 duòluò le

    - Anh ta trở nên sa đọa.

  • volume

    - de 生活 shēnghuó 变得 biànde 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta đã trở nên sa đọa.

✪ 2. Phó từ + 堕落

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.

  • volume

    - de 行为 xíngwéi 现在 xiànzài hěn 堕落 duòluò

    - Hành vi của cô ấy hiện giờ rất suy đồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕落

  • volume volume

    - 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 堕落 duòluò

    - Anh ta ngày càng trở nên suy đồi.

  • volume volume

    - 变得 biànde 堕落 duòluò le

    - Anh ta trở nên sa đọa.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • volume volume

    - zài 大城市 dàichéngshì 堕落 duòluò 多年 duōnián

    - Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.

  • volume volume

    - de 思想堕落 sīxiǎngduòluò le

    - Tư tưởng của cô ấy đã suy đồi.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó de 打击 dǎjī ràng 堕落 duòluò le

    - Cú sốc của cuộc sống đã khiến anh ta lưu lạc.

  • volume volume

    - guò zhe 堕落 duòluò de 生活 shēnghuó

    - Anh ta sống một cuộc sống đồi bại.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 堕落 duòluò

    - Cuộc sống của anh ta rất tha hoá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duò , Huī
    • Âm hán việt: Huy , Đoạ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXNBG (重重弓月土)
    • Bảng mã:U+5815
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa