Đọc nhanh: 溃烂 (hội lạn). Ý nghĩa là: thối rữa; nát rữa; lở loét, lở lói; loét. Ví dụ : - 伤口已经溃烂化脓。 vết thương lở loét mưng mủ.
溃烂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thối rữa; nát rữa; lở loét
伤口或 发生溃疡的组织由于病菌的感染而化脓
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
✪ 2. lở lói; loét
皮肤或黏膜的表皮坏死脱落后形成的缺损形成溃疡的原因是物理性刺激 (如烧灼、重压等)、化学性刺激 (如酸、碱等) 或生物性刺激 (如细菌、霉菌) 等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃烂
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 他 的 意志 完全 崩溃 了
- Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.
- 溃烂
- thối rữa.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của anh ấy rất rạng rỡ.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溃›
烂›